Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TPHCM 2023 Chính Xác Nhất

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TPHCM 2023 Chính Xác Nhất

Bạn đang tìm kiếm thông tin về điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM 2023 ? Đừng bỏ lỡ những thông tin mới nhất về điểm chuẩn tại trường này! Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn tổng quan, chi tiết nhất về điểm chuẩn HUTECH năm 2023 – một tham khảo quan trọng để bạn có thể lên kế hoạch học tập tốt nhất. Cùng tìm hiểu ngay!

Giới thiệu về Đại Học Công Nghệ TPHCM

Giới thiệu về Đại Học Công Nghệ TPHCM
Giới thiệu về Đại Học Công Nghệ TPHCM
  • Tên trường: Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Hochiminh City University of Technology (HUTECH)
  • Mã trường: DKC
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế.

Lịch sử hình thành và phát triển của trường

Đại học Công nghệ TP.HCM – HUTECH được thành lập ngày 26/4/1995, có tiền thân là Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM. Trường bắt đầu hoạt động và tuyển sinh khóa đầu tiên từ năm học 1995-1996. Trường tiên phong trong việc áp dụng hệ quản lý chất lượng ISO 9001:2008 trên toàn quốc.

Cơ Sở Vật Chất: HUTECH sở hữu cơ sở vật chất hiện đại với tổng diện tích hơn 100.000m2. Có 200 phòng học lý thuyết chuẩn quốc tế, trang bị máy tính, projector. Trường cũng có hơn 60 phòng thực hành thí nghiệm công nghệ cao, cùng thư viện hiện đại với hơn 1500m2, trên 50.000 đầu sách, gần 200 tờ báo, tạp chí.

Các máy tính tại HUTECH được kết nối Internet và hệ thống học liệu điện tử, kết nối dữ liệu với nhiều trường đại học, học viện trong nước và quốc tế.

Đội Ngũ Nhân Sự: HUTECH tự hào về đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, tâm huyết. Trường có 879 giảng viên cơ hữu, trong đó có 9 giáo sư, 20 phó giáo sư, 105 tiến sĩ khoa học – tiến sĩ và 530 thạc sĩ. Đội ngũ giảng viên của HUTECH là một trong những thế mạnh vượt trội, thu hút sinh viên đến với trường.

Phương pháp xác định tuyển sinh Đại Học Công Nghệ TPHCM

Dưới đây là danh sách các phương pháp tuyển sinh được áp dụng:

  • Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023: Các học sinh sẽ được đánh giá dựa trên điểm số mà họ đạt được trong kỳ thi cuối cùng của năm học trung học.
  • Sử dụng kết quả từ kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM: Đây là một kỳ thi khác mà các học sinh có thể tham gia để tăng cơ hội vào đại học.
  • Xét học bạ dựa trên tổng điểm trung bình của 3 môn học trong lớp 12: Trong trường hợp này, điểm số tổng cộng từ 3 môn học sẽ được xem xét để quyết định việc tuyển sinh.
  • Xét học bạ dựa trên tổng điểm trung bình của 3 học kỳ (bao gồm lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12): Điểm trung bình của học sinh trong suốt 3 học kỳ này cũng sẽ được xem xét.

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ TPHCM 2023 theo các ngành

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ TPHCM 2023 theo các ngành
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ TPHCM 2023 theo các ngành

Phía Thành Phối vừa mới công bố điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TPHCM 2023 cho hai hình thức xét tuyển sớm vào năm 2023. Đầu tiên, trường sẽ xét tuyển dựa trên kết quả học tập từ cấp THPT (xét học bạ). Bên cạnh đó, trường cũng ưu tiên xét tuyển và đánh giá kết quả từ kỳ thi đánh giá năng lực năm học 2023

Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT

STT

Mã ngànhTên ngành đào tạoTổ hợp môn xét tuyển

Mức điểm chuẩn xét trúng tuyển

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ

17340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành :Quản trị kinh doanh ;Quản trị nguồn nhân lực ;Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA01 ,C01 ,D01 ,D96 27.00
27340115Marketing A01 ,C01 ,D01 ,D96 28.50
37810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03

chuyên ngành :-Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ;

-Quản trị khách sạn ;

-Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống .

A01 ,C01 ,D01 ,D96 25.00
47340120Kinh doanh quốc tế A01 ,C01 ,D01 ,D96 29.00
57340122Thương mại điện tử A01 ,C01 ,D01 ,D90 27.00
67340201Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành :Tài chính ngân hàng ;Tài chính doanh nghiệp .A00 ,A01 ,D01 ,D96 27.25
77340301Kế toán gồm 02 chuyên ngành :Kế toán ;Thuế và kế toán .A00 ,A01 ,D01 ,D96 26.00
87340302Kiểm toán A00 ,A01 ,D01 ,D96 26.50
97380107Luật kinh tế A00 ,A01 ,D01 ,D96 28.25
107380108Luật quốc tế A00 ,A01 ,D01 ,D9626.25
117510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00 ,A01 ,C01 ,D9025.00
127510202Công nghệ chế tạo máy A00 ,A01 ,C01 ,D9023.00
137510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 ,A01 ,C01 ,D9024.50
147510205Công nghệ kỹ thuật ôtô A00 ,A01 ,C01 ,D90 26.50
157510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00 ,A01 ,C01 ,D90 22.00
167510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành :Công nghệ kỹ thuật điều khiểnA00 ,A01 ,C01 ,D90 26.00
177510301Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử gồm 02 chuyên ngành :Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử ;Năng lượng tái tạo .A00 ,A01 ,C01 ,D90 24.00
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông gồm 03 chuyên ngành:Điện Tử công nghiệp ;Điện Tử viễn thông ;IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng .A00 ,A01 ,C01 ,D90 23.00
197480108Công nghệ kỹ thuật máy tính A00 ,A01 ,C01 ,D9025.50
207480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành :Công nghệ thông tin ;Kỹ thuật phần mềm ;Khoa học máy tính ;Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu ;Quản lý đô thị thông minh và bền vững .A00 ,A01 ,D01 ,D9027.50
217720201Dược họcA00 ,B00 ,D07 ,C0827.50
227510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành :Công nghệ kỹ thuật hóa học ;Hóa dược ;Kỹ thuật hóa phân tích .A00 ,B00 ,D07 ,C0222.00
237540101Công nghệ thực phẩm A00 ,B00 ,D07 ,D9025.00
247420201Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành :Công nghệ sinh học y dược ;Công nghệ sinh học nông nghiệpA00 ,B00 ,D07 ,D9026.00
257540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00 ,B00 ,D07 ,D9023.75
267720497Dinh dưỡng và khoa học thực phẩmA00 ,B00 ,D07 ,D9023.00
277210404Thiết kế thời trangA00 ,C01 ,D01 ,D9024.50
287540204Công nghệ dệt ,mayA00 ,C01 ,D01 ,D9022.00
297580201Kỹ thuật xây dựngA00 ,A01 ,C01 ,D9022.50
307580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00 ,A01 ,C01 ,D9021.00
317850101Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành :Quản lý tài nguyên và môi trường ;Công nghệ kỹ thuật môi trườngB00 ,C02 ,D90 ,D9621.00
327850103Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành :Quản lý đất đai;Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.A01 ,C01 ,D01 ,D9621.00
337220201Ngôn ngữ AnhD01 ,D14 ,D15 ,D9625.50

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

17340101CQuản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành :Quản trị kinh doanh ;Quản trị nguồn nhân lực ;Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01 ,C01 ,D01 ,D9625.00
27340115CMarketing A01 ,C01 ,D01 ,D9626.00
37340120CKinh doanh quốc tếA01 ,C01 ,D01 ,D9626.00
47340201CTài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành :Tài chính ngân hàng ;Tài chính doanh nghiệpA00 ,A01 ,D01 ,D96 25.00
57340301CKế toánA00 ,A01 ,D01 ,D9624.00
67340302CKiểm toánA00 ,A01 ,D01 ,D9624.00
77380107CLuật kinh tếA00 ,C00 ,D01 ,D9626.00
87380108CLuật quốc tế A00 ,C00 ,D01 ,D9623.00
97510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00 ,A01 ,C01 ,D9023.00
107510202CCông nghệ chế tạo máyA00 ,A01 ,C01 ,D9022.50
117510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 ,A01 ,C01 ,D9023.50
127510205CCông nghệ kỹ thuật ôtôA00 ,A01 ,C01 ,D9024.50
137510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệtA00 ,A01 ,C01 ,D9021.00
147510303CCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành :Công nghệ kỹ thuật khiển và tự động hóaA00 ,A01 ,C01 ,D9024.50
157510301CCông nghệ kỹ thuật điện,điện tử gồm 02 chuyên ngành :Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử ;Năng lượng tái tạoA00 ,A01 ,C01 ,D9023.00
167510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành :Điện Tử công nghiệpA00 ,A01 ,C01 ,D90 21.00
177480108CCông nghệ kỹ thuật máy tính A00 ,A01 ,C01 ,D9023.00
187480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành :Công nghệ thông tin ; Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tinA00 ,A01 ,D01 ,D9026.00
197510401CCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00 ,B00 ,D07 ,C0221.00
207540101CCông nghệ thực phẩmA00 ,B00 ,D07 ,D9023.00
217420201CCông nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành :Công nghệ sinh học y dược ;Công nghệ sinh học nông nghiệp ;Công nghệ sinh học thẩm mỹ .A00 ,B00 ,D07 ,D9023.00
227340301QKế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA A00 ,A01 ,D01 ,D9623.00
237340302QKiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEWA00 ,A01 ,D01 ,D96 23.00

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3,2+2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU ) CỦA HOA KỲ 

17340101KQuản trị kinh doanh A01 ,C01 ,D01 ,D96 25.00
27340115KMarketingA01 ,C01 ,D01 ,D9626.00
37340301KKế toán A00 ,A01 ,D01 ,D9624.00
47340201KTài chính ngân hàngA00 ,A01 ,D01 ,D9625.00
57850101KQuản lý tài nguyên và môi trường B00 ,C02 ,D90 ,D9621.00
67220201KNgôn ngữ anh D01 ,D14 ,D15 ,D9625.50
77480101KKhoa học máy tínhA00 ,A01 ,D01 ,D9026.00
87340120KKinh doanh quốc tế A01 ,C01 ,D01 ,D9626.00
97220201KNgôn ngữ AnhD01, D14, D15, D9625.50
107480101KKhoa học máy tínhA00, A01, D01, D9026.00
117340120KKinh doanh quốc tếA01, C01, D01, D9626.00

Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :

Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu 2023
Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 2023

Phương thức xét tuyển Dựa trên kỳ thi Đánh giá năng lực – ĐHQG TPHCM

STT

Mã ngànhTên ngành đào tạo

Mức điểm chuẩn xét trúng tuyển

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ

17340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành :Quản trị kinh doanh ;Quản trị nguồn nhân lực ;Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.800
27340115Marketing830
37810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành :-Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ;-Quản trị khách sạn ; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống .750
47340120Kinh doanh quốc tế900
57340122Thương mại điện tử810
67340201Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành :Tài chính ngân hàng ;Tài chính doanh nghiệp.785
77340301Kế toán gồm 02 chuyên ngành :Kế toán ;Thuế và kế toán765
87340302Kiểm toán790
97380107Luật kinh tế800
107380108Luật quốc tế750
117510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí750
127510202Công nghệ chế tạo máy700
137510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 780
147510205Công nghệ kỹ thuật ôtô800
157510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt650
167510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành :Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự độ800
177510301Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử gồm 02 chuyên ngành :Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử ;Năng lượng tái tạo760
187510302Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông gồm 03 chuyên ngành :Điện Tử công nghiệp ;Điện Tử viễn thông ;IOT tuệ nhân tạo ứng dụng 660
197480108Công nghệ kỹ thuật máy tính800
207480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành :Công nghệ thông tin ;Kỹ thuật phần mềm liệu ;Quản lý đô thị thông minh và bền vững .850
217720201Dược học 830
227510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành :Công nghệ kỹ thuật hóa học ;Hóa dược ;Kỹ thuật hóa phân tích .670
237540101Công nghệ thực phẩm 700
247420201Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành :Công nghệ sinh học y dược ;Công nghệ sinh học nông nghiệp ;Công nghệ sinh học thẩm mỹ .720
257540106Đảm Bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 650
267720497Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 660
277210404Thiết kế thời trang700
287540204Công nghệ dệt ,may 650
297580201Kỹ thuật xây dựng670
307580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 690
317850101Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành :Quản lý tài nguyên và môi trường ;Công nghệ kỹ thuật môi trường .688
327850103Quản lý đất đai gồm 02 ngành :Quản lý đất đai;Kinh tế tài nguyên thiên nhiên680
337220201Ngôn ngữ Anh 720

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

17340101CQuản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành :Quản trị kinh doanh ;Quản trị nguồn nhân lực ;Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.675
27340115CMarketing700
37340120CKinh doanh quốc tế720
47340201CTài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành :Tài chính ngân hàng ;Tài chính doanh nghiệp670
57340301CKế toán650
67340302CKiểm toán 660
77380107CLuật kinh tế680
87380108CLuật quốc tế665
97510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí 680
107510202CCông nghệ chế tạo máy655
117510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử 680
127510205CCông nghệ kỹ thuật ôtô730
137510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệt 660
147510303CCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành :Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa720
157510301CCông nghệ kỹ thuật điện,điện tử gồm 02 chuyên ngành :Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử ;Năng lượng tái tạo660
167510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông gồm 02 chuyên ngành :Điện Tử công nghiệp ;Điện Tử viễn thông650
177480108CCông nghệ kỹ thuật máy tính700
187480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành :Công nghệ thông tin ;Kỹ thuật phần mềm ;Khoa học máy tính thông tin765
197510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học 650
207540101CCông nghệ thực phẩm665
217420201CCông nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành :Công nghệ sinh học y dược ;Công nghệ sinh học nông nghiệp ;Công nghệ sinh học thẩm mỹ665
227340301QKế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA 675
237340302QKiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW675

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3,2+2V

17340101KQuản trị kinh doanh675
27340115KMarketing700
37340301KKế toán650
47340201KTài chính ngân hàng670
57850101KQuản lý tài nguyên và môi trường 680
67220201KNgôn ngữ Anh720
77480101KKhoa học máy tính700
87340120KKinh doanh quốc tế 720

Điều kiện để được công nhận trúng tuyển Đại học Công nghệ TPHCM 2023

Đầu tiên, hãy đăng ký và cập nhật nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trong đó, các bạn chắc chắn phải nhập mã trường IUH, và ngành bạn muốn theo học – nếu bạn đủ điều kiện – là nguyện vọng thứ nhất.

Các bạn lưu ý, chỉ khi nguyện vọng đầu tiên của bạn là ĐH Công nghiệp TPHCM và bạn đủ điều kiện, bạn mới được công nhận là trúng tuyển chính thức. Nếu bạn để ngành này ở nguyện vọng sau, mặc dù bạn đủ điều kiện nhưng lại trúng tuyển nguyện vọng trước, thì bạn sẽ không được xem là trúng tuyển vào ĐH Công nghiệp TPHCM.

Cuối cùng, trường sẽ so sánh kết quả học tập THPT của bạn, hồ sơ ưu tiên và khu vực ưu tiên với thông tin trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo và hồ sơ gốc khi bạn làm thủ tục nhập học. Nếu có bất kỳ sai lệch nào dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển, thì trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển theo quy định.

Học phí của Đại học Công Nghệ TP HCM 2023

Học phí của Đại học Công Nghệ TP HCM 2023
Học phí của Đại học Công Nghệ TP HCM 2023

Chi phí học tập tại HUTECH hiện diện đang rơi vào khoảng 26.000.000 – 46.000.000 đồng mỗi năm, tùy thuộc vào chương trình học bạn lựa chọn. Dưới đây là một số thông tin chi tiết:

  • Chương trình cao đẳng: 580.000 đồng mỗi tín chỉ;
  • Chương trình cao đẳng chuyên ngành dược: 795.000 đồng mỗi tín chỉ;
  • Chương trình đại học: 795.000 đồng mỗi tín chỉ;
  • Chương trình đại học chuyên ngành dược: 1.250.000 đồng mỗi tín chỉ.

Mặc dù học phí của HUTECH khá cao so với mặt bằng chung, nhưng vẫn trong phạm vi chấp nhận được của nhiều gia đình thu nhập khá. Hơn nữa, học phí cho các chương trình đào tạo theo tiêu chuẩn quốc tế tại HUTECH cũng được cung cấp như sau:

  • Chương trình học bằng tiếng Anh: 1.700.000 đồng mỗi tín chỉ;
  • Chương trình học theo tiêu chuẩn Nhật Bản: 1.250.000 đồng mỗi tín chỉ.

Cách ôn tập hiệu quả cho kỳ thi Đại Học

Dưới đây là một số lời khuyên quý giá để các bạn có thể ôn tập hiệu quả cho kỳ thi Đại học 2023.

  1. Xây dựng lịch học tập: Bạn nên lên lịch học tập cụ thể hàng ngày, hàng tuần, bao gồm thời gian học, nghỉ ngơi, giải trí. Đặc biệt, không quên dành thời gian cho việc ôn lại kiến thức đã học.
  2. Chọn phương pháp học phù hợp: Mỗi người có một cách học riêng. Có người học tốt khi tự học, có người học tốt khi học nhóm. Bạn cần xác định phương pháp học phù hợp với mình để tối ưu hiệu quả học tập.
  3. Tập trung vào kiến thức cơ bản: Bạn không cần học tất cả mọi thứ. Tập trung vào kiến thức cơ bản, đặc biệt là những kiến thức liên quan đến ngành bạn muốn theo học.
  4. Thực hành qua các đề thi thử: Cách tốt nhất để hiểu rõ kiến thức và cách áp dụng nó là qua việc làm bài tập, đặc biệt là các đề thi thử. Điều này cũng giúp bạn làm quen với cấu trúc đề thi, luyện kỹ năng làm bài và quản lý thời gian.
  5. Chăm sóc sức khỏe: Cuối cùng, đừng quên chăm sóc sức khỏe của mình. Hãy ăn uống đủ chất, ngủ đủ giấc, và dành ít nhất 30 phút mỗi ngày cho hoạt động thể chức.

Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :

Điểm Chuẩn Đại Học Gia Định 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Phan Thiết 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2023

Thông tin liên hệ của trường Đại học Công nghệ TPHCM 2023

Địa chỉ nộp hồ sơ trực tiếp :

  • Trụ sở chính: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
  • Cơ sở 475B: 475B Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
  • Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
  • SĐT: (028) 5445 7777

Địa chỉ nộp hồ sơ trực tuyến :

  • Email: tuyensinh@hutech.edu.vn
  • Website: https://www.hutech.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hutechuniversity/
Chat Facebook
Chát Ngay