Công Bố Mức Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội 2023 Chính Thức

Công Bố Mức Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội 2023 Chính Thức

Bạn đang lo lắng về điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2023 ? Không biết mình cần chuẩn bị như thế nào để có thể đạt được mục tiêu? Đừng lo, bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết và cập nhật nhất về điểm chuẩn của Đại học Hà Nội năm 2023. Hãy cùng khám phá và bắt đầu lộ trình học tập của bạn ngay hôm nay!

Giới thiệu chung về Đại học Hà Nội

Giới thiệu chung về Đại học Hà Nội
Giới thiệu chung về Đại học Hà Nội
  • Tên trường: Đại học Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi University
  • Mã trường: NHF
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết nước ngoài

Với lịch sử phát triển hơn nửa thế kỷ (1959 – 2022), Đại học Hà Nội (HANU) đã không ngừng nỗ lực để tạo dựng chất lượng và uy tín. Dù qua nhiều thời kỳ lịch sử với nhiều biến đổi về tên gọi và nhiệm vụ, HANU hiện nay là trường đại học công lập đa ngành, định hướng ứng dụng, và đã được vinh dự nhận công nhận tiêu chuẩn chất lượng giáo dục quốc gia (theo Quyết định số 122/QĐ-KĐCLGD ngày 22/12/2017).

Cơ sở vật chất của HANU liên tục được nâng cấp để phục vụ cho việc học tập, giảng dạy và nghiên cứu. Trường có tới 20 phòng máy dạy học ngoại ngữ, phòng dạy dịch chuyên nghiệp, phòng học từ xa đạt chuẩn châu Âu, cùng với hàng chục phòng đa năng trang bị hàng trăm máy tính kết nối mạng, cài đặt các phần mềm học ngoại ngữ hiện đại.

Ký túc xá của trường đủ sức chứa hàng nghìn sinh viên trong và ngoài nước, và canteen cung cấp đồ ăn sạch sẽ, đảm bảo an toàn thực phẩm. Với đội ngũ cán bộ chuyên nghiệp, tận tụy và hiệu quả, cùng với việc 90% giảng viên được đào tạo chính quy và tu nghiệp tại các trường đại học danh tiếng thế giới hàng năm, HANU luôn cam kết mang đến một môi trường học tập chất lượng và quốc tế.

Phương thức tuyển sinh của Đại học Hà Nội năm 2023 có những phương thức nào?

Với sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ cho sự phát triển của đất nước, Đại học Hà Nội luôn nỗ lực tìm kiếm những sinh viên tiềm năng qua các phương thức tuyển sinh đa dạng. Trong năm 2023, Đại học Hà Nội tiếp tục áp dụng 3 phương thức tuyển sinh chính như sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT

Đại học Hà Nội tôn trọng và thừa nhận những nỗ lực không mệt mỏi và tài năng xuất sắc của học sinh giỏi. Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, sinh viên có thể được xét tuyển thẳng nếu đáp ứng các tiêu chí về thành tích học tập xuất sắc ở THPT hoặc có thành tích cao trong các kỳ thi chuyên môn, khoa học, thể thao… trên quy mô quốc gia và quốc tế.

Ngoài ra, Đại học Hà Nội cũng chú trọng đến việc tạo điều kiện thuận lợi cho các nhóm đối tượng ưu tiên trong quá trình tuyển sinh, theo quy định của Bộ GD&ĐT. Những đối tượng này bao gồm học sinh thuộc diện chính sách ưu đãi như học sinh nông thôn, học sinh có hoàn cảnh khó khăn, học sinh dân tộc thiểu số, học sinh người Hoa…

  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường

Nắm bắt xu hướng đánh giá toàn diện năng lực học sinh, Đại học Hà Nội áp dụng phương thức xét tuyển kết hợp, đánh giá dựa trên nhiều yếu tố như: điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ, thành tích học tập, kỹ năng và hoạt động ngoại khóa. Qua phương thức này, trường mong muốn tìm kiếm những sinh viên có năng lực toàn diện, không chỉ giỏi về mặt học thuật mà còn có khả năng tư duy, sáng tạo và phát triển bản thân.

  • Phương thức 3: Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT

Phương thức tuyển sinh truyền thống và quen thuộc nhất vẫn là xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT. Sinh viên dự tuyển vào Đại học Hà Nội thông qua kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc kỳ thi đánh giá năng lực quốc gia, dựa trên tổ hợp các môn thi phù hợp với ngành học mà học sinh muốn theo đuổi. Phương thức này nhằm đảm bảo tính công bằng và minh bạch trong quá trình tuyển sinh.

Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :

Điểm Chuẩn Đại Học Vinh 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên 2023

Tổng quan về Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội 2023

Tổng quan về Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội 2023
Tổng quan về Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội 2023

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của phương thức xét tuyển kết hợp, cụ thể như sau:

STT

Mã ngành đào tạoTên ngành đào tạoMã ĐTXT/PTXT

Điểm trúng tuyển

17220201Ngôn ngữ Anh40216.00
27220201Ngôn ngữ Anh40824.50
37220201Ngôn ngữ Anh41022.40
47220201Ngôn ngữ Anh50118.44
57220201Ngôn ngữ Anh50233.02
67220201Ngôn ngữ Anh50333.29
77220202Ngôn ngữ Nga41018.98
87220202Ngôn ngữ Nga50116.62
97220202Ngôn ngữ Nga50231.44
107220202Ngôn ngữ Nga 50333.23
117220203Ngôn ngữ Pháp40824.31
127220203Ngôn ngữ Pháp41021.04
137220203Ngôn ngữ Pháp 50118.16
147220203Ngôn ngữ Pháp50231.93
157220203Ngôn ngữ Pháp50332.94
167220204Ngôn ngữ Trung Quốc40215.77
177220204Ngôn ngữ Trung Quốc40825.63
187220204Ngôn ngữ Trung Quốc41023.63
197220204Ngôn ngữ Trung Quốc50118.44
207220204Ngôn ngữ Trung Quốc50232.92
217220204Ngôn ngữ Trung Quốc50332.28
227220205Ngôn ngữ Đức40824.94
237220205Ngôn ngữ Đức41021.08
247220205Ngôn ngữ Đức50117.99
257220205Ngôn ngữ Đức50231.50
267220206Ngôn ngữ Tây Ban Nha40822.31
277220206Ngôn ngữ Tây Ban Nha41020.92
287220206Ngôn ngữ Tây Ban Nha50118.58
297220206Ngôn ngữ Tây Ban Nha50229.99
307220207Ngôn ngữ Bồ Đào Nha40822.31
317220207Ngôn ngữ Bồ Đào Nha41018.22
327220207Ngôn ngữ Bồ Đào Nha50117.52
337220208Ngôn ngữ Italia41020.70
347220208Ngôn ngữ Italia50117.91
357220208Ngôn ngữ Italia50229.98
367220209Ngôn ngữ Nhật40216.30
377220209Ngôn ngữ Nhật40824.56
387220209Ngôn ngữ Nhật41021.18
397220209Ngôn ngữ Nhật50118.98
407220209Ngôn ngữ Nhật50231.59
417220210Ngôn ngữ Hàn Quốc40216.82
427220210Ngôn ngữ Hàn Quốc40825.88
437220210Ngôn ngữ Hàn Quốc41021.56
447220210Ngôn ngữ Hàn Quốc50118.95
457220210Ngôn ngữ Hàn Quốc50232.49
467310111Nghiên cứu phát triển41020.22
477310111Nghiên cứu phát triển50118.57
487310111Nghiên cứu phát triển50231.08
497310601Quốc tế học40824.19
507310601Quốc tế học41020.96
517310601Quốc tế học50118.43
527310601Quốc tế học50230.57
537320104Truyền thông đa phương tiện40216.47
547320104Truyền thông đa phương tiện40828.56
557320104Truyền thông đa phương tiện41021.46
567320104Truyền thông đa phương tiện50118.94
577320104Truyền thông đa phương tiện50232.30
587320104Truyền thông đa phương tiện50332.51
597320104Truyền thông đa phương tiện50432.03
607320109Truyền thông doanh nghiệp40216.61
617320109Truyền thông doanh nghiệp40826.50
627320109Truyền thông doanh nghiệp41021.17
637320109Truyền thông doanh nghiệp50119.02
647320109Truyền thông doanh nghiệp50232.06
657320109Truyền thông doanh nghiệp50332.67
667340101Quản trị kinh doanh40822.00
677340101Quản trị kinh doanh41021.02
687340101Quản trị kinh doanh50118.86
697340101Quản trị kinh doanh50231.76
707340101Quản trị kinh doanh50333.39
717340115Marketing40217.06
727340115Marketing40826.81
737340115Marketing41021.25
747340115Marketing50118.96
757340115Marketing50232.15
767340115Marketing50331.85
777340201Tài chính – Ngân hàng40215.82
787340201Tài chính – Ngân hàng41020.90
797340201Tài chính – Ngân hàng50118.74
807340201Tài chính – Ngân hàng50231.11
817340301Kế toán40824.75
827340301Kế toán41020.52
837340301Kế toán50118.84
847340301Kế toán50230.22
857340301Kế toán50331.79
867480201Công nghệ thông tin40822.25
877480201Công nghệ thông tin41020.54
887480201Công nghệ thông tin50118.58
897480201Công nghệ thông tin50229.62
907810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành40216.15
917810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành40824.13
927810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành41020.88
937810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành50118.92
947810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành50231.21
957810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành50332.73
967220204 CLCNgôn ngữ Trung Quốc CLC 40216.19
977220204 CLCNgôn ngữ Trung Quốc CLC 40823.81
987220204 CLCNgôn ngữ Trung Quốc CLC 41023.64
997220204 CLCNgôn ngữ Trung Quốc CLC 50118.04
1007220204 CLCNgôn ngữ Trung Quốc CLC 50232.72
1017220204 CLCNgôn ngữ Trung Quốc CLC 50333.64
1027220208 CLCNgôn ngữ Italia CLC41019.06
1037220208 CLCNgôn ngữ Italia CLC50118.50
1047220208 CLCNgôn ngữ Italia CLC50332.50
1057220210 CLCNgôn ngữ Hàn Quốc CLC40216.47
1067220210 CLCNgôn ngữ Hàn Quốc CLC41020.98
1077220210 CLCNgôn ngữ Hàn Quốc CLC50118.82
1087220210 CLCNgôn ngữ Hàn Quốc CLC50231.15
1097220210 CLCNgôn ngữ Hàn Quốc CLC50333.06
1107480201 CLCCông nghệ thông tin CLC40215.92
1117480201 CLCCông nghệ thông tin CLC40822.69
1127480201 CLCCông nghệ thông tin CLC41020.28
1137480201 CLCCông nghệ thông tin CLC50119.30
1147480201 CLCCông nghệ thông tin CLC50230.32
1157810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC40825.50
1167810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC41020.65
1177810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC50118.42
1187810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC50229.76

Học phí năm 2023 của Đại học Hà Nội

Học phí năm 2023 của Đại học Hà Nội
Học phí năm 2023 của Đại học Hà Nội

Đối với sinh viên tại Đại học Hà Nội, học phí phụ thuộc vào số tín chỉ họ chọn học, cũng như ngành học mà họ theo đuổi. Dưới đây là bảng liệt kê chi tiết:

  1. Các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh có mức học phí là 650.000 VND cho mỗi tín chỉ.
  2. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc thuộc trung tâm ngôn ngữ CLC đòi hỏi mức học phí là 940.000 VND/tín chỉ.
  3. Nếu chọn học ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc tại CLC, sinh viên sẽ phải trả 940.000 VND cho mỗi tín chỉ.
  4. Mức học phí cho Ngành Ngôn ngữ Italia tại CLC là 770.000 VND/tín chỉ.
  5. Đối với những ai muốn theo đuổi Ngành Công nghệ thông tin tại CLC, họ cần phải trả 1.300.000 VND/tín chỉ.
  6. Cuối cùng, Ngành Quản trị dịch vụ du lịch & Lữ hành tại CLC có mức học phí là 1.300.000 VND/tín chỉ.

Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :

Điểm Chuẩn Đại Học Đồng Tháp 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính Kế Toán 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023

Thông tin nộp hồ sơ của trường Đại học Hà Nội 2023

  • Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
  • SĐT: (024) 38544338
  • Email: hanu@hanu.edu.vn
  • Website: https://hanu.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/www.hanu.vn/
Chat Facebook
Chát Ngay
Ku Bet