Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2023 Mới Nhất

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2023 Mới Nhất

Bạn đang tìm kiếm thông tin về ” Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2023 “? Muốn biết những điểm nổi bật của trường này và đánh giá khả năng của mình? Đừng bỏ lỡ bài viết này!

Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn mọi thông tin cần thiết về điểm chuẩn, cũng như những tiêu chí xét tuyển của Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM. Đảm bảo sau khi đọc xong bài viết này, bạn sẽ có cái nhìn rõ nét hơn về khả năng đỗ của mình. Hãy cùng khám phá ngay nhé!

Tổng quan về Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM

Tổng quan về Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
Tổng quan về Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education (HCMUTE)
  • Mã trường: SPK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Văn bằng 2 -Liên thông – Liên kết quốc tế

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM (HCMUTE) được thành lập từ ngày 5/10/1962, tại địa chỉ số 1 Võ Văn Ngân, quận Thủ Đức, mang trên mình một lịch sử 54 năm hình thành và phát triển từ Ban Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật, qua nhiều lần thay đổi tên và hợp nhất với một số trường khác.

Một trong những điểm mạnh của HCMUTE chính là đội ngũ giáo viên chuyên môn cao và giàu kinh nghiệm, với nhiều Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ và Thạc sĩ. Trường không ngừng cố gắng nâng cao chất lượng giảng dạy, coi trọng đội ngũ giáo viên và khuyến khích họ trau dồi chuyên môn cũng như đạo đức nghề nghiệp.

Cơ sở vật chất của HCMUTE rất ấn tượng với hệ thống 58 phòng thí nghiệm và 98 xưởng thực hành. Học sinh có thể thực hành các thí nghiệm từ cơ bản đến chuyên sâu trong tổng diện tích 27.342m2 của các phòng thí nghiệm. Bên cạnh đó, trường còn có 16 phòng máy tính rộng 1.164m2 để phục vụ cho việc học tập của sinh viên.

Hội trường với sức chứa lên đến 1.500 người. Tòa nhà trung tâm 12 tầng có 1 tầng hầm đã hoàn thành vào cuối năm 2011. Khuôn viên trường rộng rãi, nhiều cây xanh, tạo nên một môi trường học tập thoáng đãng. Thư viện trường với hàng ngàn đầu sách đa dạng cùng thẻ thư viện đa năng tích hợp thẻ ngân hàng, giúp sinh viên có thể dễ dàng mượn sách và tham khảo thông tin.

Ký túc xá của trường có 02 cơ sở với tổng cộng 313 phòng ở, có thể chứa được lên đến 2.416 sinh viên. Mỗi phòng ở đều được trang bị đầy đủ các vật dụng cần thiết cho cuộc sống nội trú của sinh viên, bên cạnh đó, ký túc xá còn có 13 phòng tự học đầy đủ tiện nghi.

Các phương thức xét tuyển Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2023

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023 mở rộng cánh cửa đón những tân sinh viên thông qua nhiều hình thức tuyển sinh đa dạng, bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét Tuyển thẳng: Dành cho học sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 với thành tích xuất sắc.
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển: Ưu đãi cho các thí sinh tốt nghiệp năm 2023, dựa trên một số tiêu chí đặc biệt.
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT: Sử dụng kết quả học tập trong suốt 3 năm THPT để xác định việc tuyển sinh.
  • Phương thức 4: Xét điểm thi THPT 2023: Đánh giá dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
  • Phương thức 5: Điểm thi đánh giá năng lực: Chấp nhận kết quả từ kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM.

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2023

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2023
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2023

Dưới đây là bảng điểm chuẩn chi tiết về các ngành đào tạo tại trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM:

STT

Mã ngành Tên ngànhƯU TIÊN XÉT TUYỂN HỌC SINH GIẢI 1,2,3 CẤP TỈNH ;GIẢI KHUYẾN KHÍCH CẤP QUỐC GIAƯU TIÊN XÉT TUYỂN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG CHUYÊN,TOP 200XÉT ĐIỂM SAT QUỐC TẾ: ĐIỂM SAT TRÊN HOẶC BẰNG 800 VÀ ĐIỂM CHUẨN HỌC BẠ TƯƠNG ỨNGXÉT HỌC BẠ THPT ĐỐI VỚI TRƯỜNG CHUYÊNXÉT HỌC BẠ THPT ĐỐI VỚI HỌC SINH TRƯỜNG TOP 200

XÉT HỌC BẠ THPT ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG CÒN LẠI

17140231DSư phạm tiếng Anh (Đại Trà )272826.52828.529
27140246DSư phạm Công nghệ20,2520.2520.2520.2520.2520.25
37220201DNgôn ngữ Anh (Đại Trà )24242224.52526
47340120DKinh doanh Quốc tế (Đại Trà )24252425.2525.527
57340122CThương mại điện tử (CLC Tiếng Việt )24,524.524252627.75
67340122DThương mại điện tử (Đại Trà )232323262725
77340301CKế toán (CLC tiếng Việt )2121212121.2524.5
87340301DKế toán (Đại Trà )21,522222222.525.5
97380101DLuật (Đại Trà )212123.524.252527
107480108ACông nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh )222221.5232426
7480108CCông nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt )NN 222221.522.524.2527.25
127480108DCông nghệ kỹ thuật máy tính (Đại Trà )232323.524.2525.2527.25
137480118D)Hệ thống nhúng và IoT (Đại Trà)23232323.524.527
147480201ACông nghệ thông tin (CLC tiếng Anh )2424.5242526.7528
157480201CCông nghệ thông tin (CLC tiếng Việt )26262626.52829
167480201DCông nghệ thông tin (Đại Trà )26,7526.7526.7527.2527.528.75
177480202DAn toàn thông tin (Đại Trà )2222.522.5232527.25
187480203DKỹ thuật dữ liệu (Đại Trà )2323.7524.2524.2524.7528
197510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)202020202020.25
207510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)212121212123.25
217510102DCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại Trà )2020.520212224.25
227510106DHệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại Trà )21,521.52121.521.522
237510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh )2020.520.5212223
247510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt )21212121.52326
257510201DCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại Trà )222221.522.523.2526.25
267510202ACông nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh )202020202020.25
277510202CCông nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt )2020.5202121.7522.75
287510202DCông nghệ chế tạo máy (Đại Trà )21,2521.252121.521.7523
297510202NCông nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao Việt -Nhật)21,2521.252121.2521.2522
307510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh )2020.520.5212224
317510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt )22222222.7524.7526.75
327510203DCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại Trà)22,522.522.52323.525
337510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh )23,7523.7523.7524.2525.2526.25
347510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt )23,75252525.252627.5
357510205DCông nghệ kỹ thuật ô tô (Đại Trà )2424.524.5252627
367510206ACông nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh )202020202020.25
377510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt )212121212223
387510206DCông nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại Trà )2021202222.2523.25
397510208DNăng lượng tái tạo (Đại Trà )21212121.2521.7522.75
407510209DRobot và trí tuệ nhân tạo (Đại Trà )25.2525.7525.7526.2527.2528.25
417510301ACông nghệ kỹ thuật điện,điện tử (CLC tiếng Anh )20202020.521.522.5
427510301CCông nghệ kỹ thuật điện,điện tử (CLC tiếng Việt )2222.522.5242526
437510301DCông nghệ kỹ thuật điện,điện tử (Đại Trà )21.521.521.522.523.2525.5
447510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử ,viễn thông (CLC tiếng Anh20,7520.752020.7520.7521
457510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử ,viễn thông (CLC tiếng Việt)2121.2521.25222426
467510302DCông nghệ kỹ thuật điện tử ,viễn thông (Đại Trà)20.520.52021.7522.7523.75
477510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử ,viễn thông (Chất lượng cao Việt – Nhật)21.521.52121.521.521.5
487510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Anh)232322.523.524.527
497510303CCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Việt)2424.2524.2525.252628
507510303DCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại Trà)25.2525.252425.2526.2527.75
517510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt )22.522.521.52323.7526.5
527510401DCông nghệ kỹ thuật hóa học (Đại Trà )252525252627
537510402DCông nghệ vật liệu (Đại Trà )202020202020
547510406CCông nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt )212121212121
557510406DCông nghệ kỹ thuật môi trường (Đại Trà )212121212121
567510601AQuản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh )20.2520.252020.2520.2520.25
577510601CQuản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt )222222222324
587510601DQuản lý công nghiệp (Đại Trà )222222.5232425.5
597510605DLogistic và quản lý chuỗi cung ứng(Đại Trà )25.525.525.52626.528.25
607510801CCông nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt )2121212121.2521.5
617510801DCông nghệ kỹ thuật in (Đại Trà )2121212121.2521.5
627520117DKỹ thuật công nghiệp (Đại Trà )202020202020.5
637520212DKỹ thuật y sinh (Điện Tử y sinh )(Đại Trà )22.522.522232425.5
647540101ACông nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh )22.2522.252222.2522.2522.25
657540101CCông nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt )2020.520212223
667540101DCông nghệ thực phẩm (Đại Trà )20212121.2523.2525
677540209CCông nghệ may (CLC tiếng Việt )212121212121
687540209DCông nghệ may (Đại Trà )2020202121.521.75
697549002DKỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại Trà )202020202020
707580205DKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại Trà )22.522.52222.522.522.5
717580302DQuản lý xây dựng (Đại Trà )20.520.52021.522.523.5
727810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại Trà )21212122.523.524.25
737840110DQuản lý và vận hành hạ tầng (Đại Trà )202020202020

 

STT

Mã ngành Tên ngành

XÉT HỌC BẠ THPT KẾT HỢP VỚI ĐIỂM THI NĂNG KHIẾU

17580101DKiến trúc (Đại Trà)23
27580103DKiến trúc nội thất (Đại Trà)21
37210403DThiết kế đồ họa (Đại Trà)25
47210404DThiết kế thời trang (Đại Trà)21.5

 

STT

Mã ngành Tên ngànhXÉT HỌC BẠ THPT ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG THPT LIÊN KẾT – DIỆN TRƯỜNG CHUYÊNXÉT HỌC BẠ THPT VỚI CÁC TRƯỜNG LIÊN KẾT – DIỆN TRƯỜNG TOP 200XÉT HỌC BẠ THPT VỚI CÁC TRƯỜNG LIÊN KẾT – DIỆN CÁC TRƯỜNG CÒN LẠI

XÉT THEO ĐIỂM ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CÁC NGÀNH KHÔNG CÓ MÔN NĂNG KHIẾU

17140231DSư phạm tiếng Anh (Đại Trà )2727.52824
27140246DSư phạm Công nghệ20.2520.2520.2520
37220201DNgôn ngữ Anh (Đại Trà )2424.52521
47340120DKinh doanh Quốc tế (Đại Trà )24.2524.525.521.75
57340122CThương mại điện tử (CLC Tiếng Việt )242526.7523.75
67340122DThương mại điện tử (Đại Trà )25262721.75
77340301CKế toán (CLC tiếng Việt )21212420.75
87340301DKế toán (Đại Trà )21.5222420
97380101DLuật (Đại Trà )21222420
107480108ACông nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh )21222323.25
7480108CCông nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt )21212322.5
127480108DCông nghệ kỹ thuật máy tính (Đại Trà )23.2524.2526.2522
137480118D)Hệ thống nhúng và IoT (Đại Trà)22.7523.752522
147480201ACông nghệ thông tin (CLC tiếng Anh )23.252526.523.5
157480201CCông nghệ thông tin (CLC tiếng Việt )23.252527.523.25
167480201DCông nghệ thông tin (Đại Trà )26.2526.527.523.25
177480202DAn toàn thông tin (Đại Trà )2122.7524.522
187480203DKỹ thuật dữ liệu (Đại Trà )222324.522
197510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)20.2520.2520.2518
207510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)212122.520.25
217510102DCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại Trà )21212319.25
227510106DHệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại Trà )21212218
237510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh )212122.522
247510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt )2121.52321.25
257510201DCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại Trà )2122.52420.25
267510202ACông nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh )20.2520.2520.2519.5
277510202CCông nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt )212122.518.5
287510202DCông nghệ chế tạo máy (Đại Trà )212122.518.5
297510202NCông nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao Việt -Nhật)21212218
307510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh )212122.522.75
317510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt )212224.522
327510203DCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại Trà)21.5222422
337510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh )23.2524.2525.2521.75
347510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt )232426.2521
357510205DCông nghệ kỹ thuật ô tô (Đại Trà )232425.2521
367510206ACông nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh )20.2520.2520.2520
377510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt )212122.519
387510206DCông nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại Trà )2121.522.518.5
397510208DNăng lượng tái tạo (Đại Trà )212122.518.75
407510209DRobot và trí tuệ nhân tạo (Đại Trà )23.2523.523.7524.25
417510301ACông nghệ kỹ thuật điện,điện tử (CLC tiếng Anh )212122.522
427510301CCông nghệ kỹ thuật điện,điện tử (CLC tiếng Việt )21222321.25
437510301DCông nghệ kỹ thuật điện,điện tử (Đại Trà )21222420.5
447510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử ,viễn thông (CLC tiếng Anh21212118.75
457510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử ,viễn thông (CLC tiếng Việt)212122.521.25
467510302DCông nghệ kỹ thuật điện tử ,viễn thông (Đại Trà)212222.519.75
477510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử ,viễn thông (Chất lượng cao Việt – Nhật)212121.519
487510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Anh)22.523.52522.75
497510303CCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Việt)22.523.52522.25
507510303DCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại Trà)242526.522
517510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt )21.2522.523.521.75
527510401DCông nghệ kỹ thuật hóa học (Đại Trà )2424.752622
537510402DCông nghệ vật liệu (Đại Trà )20202019.25
547510406CCông nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt )21212119
557510406DCông nghệ kỹ thuật môi trường (Đại Trà )21212119
567510601AQuản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh )20.2520.2520.2521.75
577510601CQuản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt )21222318
587510601DQuản lý công nghiệp (Đại Trà )22.5232420
597510605DLogistic và quản lý chuỗi cung ứng(Đại Trà )24.5252723.25
607510801CCông nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt )212121.520
617510801DCông nghệ kỹ thuật in (Đại Trà )212121.518
627520117DKỹ thuật công nghiệp (Đại Trà )20.520.520.518
637520212DKỹ thuật y sinh (Điện Tử y sinh )(Đại Trà )21232421.25
647540101ACông nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh )212122.2520
657540101CCông nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt )2121.522.521
667540101DCông nghệ thực phẩm (Đại Trà )2122.52420.5
677540209CCông nghệ may (CLC tiếng Việt )21212119
687540209DCông nghệ may (Đại Trà )21.521.522.518
697549002DKỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại Trà )20202019
707580205DKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại Trà )212122.519.5
717580302DQuản lý xây dựng (Đại Trà )21.5212319
727810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại Trà )212122.518.5
737840110DQuản lý và vận hành hạ tầng (Đại Trà )20202018

Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :

Điểm Chuẩn Đại Học Vinh 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên 2023

STT

Mã ngành Tên ngành

XÉT THEO ĐIỂM ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CÁC NGÀNH CÓ MÔN NĂNG KHIẾU

17580101DKiến trúc (Đại Trà)22
27580103DKiến trúc nội thất (Đại Trà)20
37210403DThiết kế đồ họa (Đại Trà)22
47210404DThiết kế thời trang (Đại Trà)19

Học phí của Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2023

Học phí của Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2023
Học phí của Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2023

Học phí tại Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM trong năm học 2023 – 2024 theo các chương trình như sau:

  1. Đối với hệ đại trà, học phí hàng năm từ 26 triệu đến 32,5 triệu đồng.
  2. Với hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt, mức phí nằm trong khoảng từ 41,6 triệu đến 46,4 triệu đồng mỗi năm.
  3. Hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh có học phí hàng năm từ 46,8 triệu đến 55,2 triệu đồng.

Ngoài ra, những gia đình có con thứ hai trở đi theo học tại trường sẽ được giảm 20% học phí trong suốt khóa học.

Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :

Điểm Chuẩn Đại Học Đồng Tháp 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính Kế Toán 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023

Địa chỉ liên hệ của trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM

  • Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (+84 – 028) 38968641 – (+84 -028) 38961333 – (+84 -028) 37221223
  • Email: pmo@hcmute.edu.vn
  • Website: http://hcmute.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhspkttphcm/
Chat Facebook
Chát Ngay
Ku Bet